Hướng Dẫn Cài Đặt Biến Tần Inverter KOC550

2. Bảng tham số cài đặt cơ bản
Tham sốChức năngMô tả giá trị cài đặtGiá trị
mặc định
Nhóm b8: Tham số hệ thống
bP-01Reset1: Khôi phục cài đặt mặc định ngoại trừ tham số động cơ
3: Khôi phục cài đặt mặc định
bao gồm cả thông sô động cơ
0
Nhóm b0: Tham số chức năng cơ bản
b0-01Phương thức điều khiển tốc độ0: Điều khiển theo phương thức SFVC – Vector vòng hở
2: Điều khiển theo phương thức
Điện áp/ tần số (V/F)
2
b0-02Lệnh chạy0: Điều khiển bằng bàn phím 1: Điều khiển bằng công tắc ngoài
2: Điều khiển bằng truyền thông
0
b0-03Lựa chọn nguồn điều khiển tần số chính0: Điều chỉnh tần số bằng chiết áp và nút UP/DOWN trên bàn phím ( Không lưu lại tần số ) 1: Điều chỉnh tần số bằng chiết áp và nút UP/DOWN trên bàn phím ( Lưu lại tần số)
2: Ngõ vào analog AI1 3: Ngõ vào analog AI2 5: Cài đặt xung (S5)
6: Đa cấp tốc độ 7: PLC tích hợp 8: PID
9: Cài đặt qua truyền thông
1
b0-08Tần số đặt trước0.00 ~ Tần số lớn nhất (b0-10)50.00Hz
b0-09Hướng quay0: Quay thuận
1: Quay ngược
0
b0-10Tần số lớn nhất50.00Hz ~ 3200.0Hz50.00Hz
b0-12Giới hạn trên của tần sốb0-14 ~ Tần số lớn nhất b0-1050.00Hz
b0-14Giới hạn dưới của tần số0.00Hz ~ Giới hạn trên của tần số b0-120.00Hz
b0-15Tần số sóng mangPhụ thuộc vào công suấtTùy vào model
b0-17Thời gian tăng tốc0.00s ~ 650.00s(b0-19=2)
0.0s ~ 6500.0s(b0-19=1)
0s ~ 65000s(b0-19=0)
Tùy vào model
b0-18Thời gian giảm tốc0.00s ~ 650.00s(b0-19=2)
0.0s ~ 6500.0s(b0-19=1)
0s ~ 65000s(b0-19=0)
Tùy vào model
b0-19Đơn vị thời gian tăng giảm tốc0: 1 giây
1: 0.1 giây
2: 0.01 giây
1
Nhóm b1: Thông số động cơ
b1-01Công suất định mức motor0.1KW ~ 1000.0KWTùy vào model
b1-02Điện áp định mức motor1V ~ 2000VTùy vào model
b1-03Dòng điện định mức motor0.1A ~ 6553.5ATùy vào model
b1-04Tần số định mức
motor
0.01Hz ~ Tần số lớn nhất50.00Hz
b1-05Tốc độ định mức
motor
1Rpm ~ 65535RpmTùy vào
model
b1-37Dò tham số motor0: Không chức năng
1: Dò động cơ kiểu tĩnh 2:Dò động cơ kiểu động
0
Nhóm b3: Cài đặt điều khiển V/F
b3-01Bù moment0,1% ~ 30,0%Tùy vào
model
Nhóm b4: Lựa chọn chức năng cổng đầu vào
b4-00Lựa chọn chức năng S10: Không chức năng 1: Chạy thuận (FWD) 2: Chạy nghich (REV)
3: Chế độ điều khiển 3 dây 4: Chạy JOG thuận
5: Chạy JOG nghịch 6: Lệnh Up tần số
7: Lệnh Down tần số 8: Dừng tự do
9: Reset lỗi
10: Tạm dừng chạy 12: Đa cấp tốc độ 1
13: Đa cấp tốc độ 2
14: Đa cấp tốc độ 3
15: Đa cấp tốc độ 4 30: Đầu vào xung
39: Chuyển đổi nguồn tần số ( Nguồn cài đặt b0-08 )
47: Dừng khẩn cấp
1
b4-01Lựa chọn chức năng S24
b4-02Lựa chọn chức năng S39
b4-03Lựa chọn chức năng S412
b4-04Lựa chọn chức năng S513
b4-11Chế độ điều khiển chạy thuận/nghịch0: Chế độ Two–line 1
1: Chế độ Two-line 2
2: Chế độ Three-line 1
3: Chế độ Three-line 2
4: Chế độ Three-line 3
0
Nhóm b5: Lựa chọn chức năng các cổng đầu ra
b5-00Lựa chọn tín hiệu đầu ra cổng FM0:Đầu ra dạng xung (FMP)
1: Đầu ra dạng ON/OFF (FMR)
0
b5-01Lựa chọn chức năng đầu ra FMR0: Không giá trị
1: Biến tần đang chạy
2: Biến tần báo lỗi đầu ra (Lỗi dừng tự do)
3: Đạt ngưỡng tần số FDT1
0
b5-02Lựa chọn chức năng Relay1
b5-04Lựa chọn chức năng DO1(Tần số mở b8-19 )
15: Biến tần sẵn sàng để chạy 33: Chạy nghịch
38: Cảnh báo (Tất cả các lỗi)
1
b5-06Lựa chọn chức năng đầu ra FMP0: Tần số đang vận hành 1: Tần số cài đặt
2: Dòng điện đầu ra
3: Moment đầu ra động cơ 4: Công suất đầu ra
5: Điện áp đầu ra 7: AI1
8: AI2
12: Cài qua truyền thông 13: Tốc độ động cơ
0
b5-07Lựa chọn chức năng AO10
b5-09Tần số lớn nhất đầu ra FMP0.01kHz ~ 100.0kHz50.00kHz
Nhóm b6: Điều khiển chạy dừng
b6-00Phương thức khởi động0: Khởi động trực tiếp 1: Bám tốc độ
2: Khởi động kích thích
0
b6-10Chế độ dừng0: Dừng theo thời gian 1: Dừng tự do0
Nhóm b8: Chức năng phụ trợ
b8-00Tần số chạy JOG0.00Hz ~ Tần số max2.00Hz
b8-01Thời gian tăng tốc JOG0.0s ~ 6500.0s20.0s
b8-02Thời gian giảm tốc JOG0.0s ~ 6500.0s20.0s
b8-18Bảo vệ khởi động0: Lệnh chạy không tác dụng khi bật nguồn
1: Lệnh chạy tác dụng khi bật nguồn
0
b8-19Giá trị ngưỡng trên FDT10.00Hz ~ Tần số max50.00Hz
b8-48Điều khiển quạt làm mát0: Quạt chạy khi biến tần chạy 1: Quạt chạy khi biến tần được cấp nguồn0
Nhóm b9: Nhóm tham số bảo vệ
b9-00Lựa chọn bảo vệ quá tải0: Vô hiệu hoá 1: Cho phép1
b9-12Lựa chọn bảo vệ mất pha đầu vào / ContactorĐơn vị: Lựa chọn bảo vệ mất pha đầu vào
0: Vô hiệu hoá 1: Cho phép
Hàng chục: Lựa chọn bảo vệ tiếp điểm Contactor
0: Vô hiệu hoá
1: Cho phép
11
b9-13Lựa chọn bảo vệ mất pha đầu raĐơn vị: Lựa chọn bảo vệ mất pha đầu ra
0: Vô hiệu hoá 1: Cho phép
Hàng chục: Lựa chọn bảo vệ mất pha đầu ra trước khi vận hành
0: Vô hiệu hoá
1: Cho phép
1
Nhóm bA: Nhóm chức năng PID
bA-00Nguồn cài PID0: Cài bằng thông số bA-01 1: AI1
2: AI2
3: AI3
4: Cài bằng xung (Chân S5) 5: Cài bằng truyền thông
0
bA-01Cài giá trị đặt PID0.0% ~ 100.0%50.0%
bA-02Nguồn phản hồi PID0: AI1
1: AI2
2: AI3
4: Cài bằng xung (Chân S5) 5: Cài bằng truyền thông
0
Nhóm bC: Nhóm chức năng đa cấp tốc độ, PLC đơn giản
bC-00Đa cấp tốc độ 0-100.0% ~ 100.0%0.00%
bC-01Đa cấp tốc độ 1-100.0% ~ 100.0%0.00%
bC-02Đa cấp tốc độ 2-100.0% ~ 100.0%0.00%
bC-03Đa cấp tốc độ 3-100.0% ~ 100.0%0.00%
bC-04Đa cấp tốc độ 4-100.0% ~ 100.0%0.00%
bC-05Đa cấp tốc độ 5-100.0% ~ 100.0%0.00%
bC-06Đa cấp tốc độ 6-100.0% ~ 100.0%0.00%
bC-07Đa cấp tốc độ 7-100.0% ~ 100.0%0.00%
bC-08Đa cấp tốc độ 8-100.0% ~ 100.0%0.00%
bC-51Nguồn đặt cấp tốc độ 00: Đặt bằng bC-00 1: AI1
2: AI2
6: Thay đổi bằng phím UP/ DOWN
0
“★”: Tham số không thể thay đổi khi trạng thái biến tần đang chạy.
“☆”: Tham số có thể thay đổi khi trạng thái biến tần đang chạy.
3. Cách nhập thông số
Ø    Lưu ý:
·     Phím SHIFT dùng để thay đổi hiển thị của tần số đặt, tốc độ motor, cường độ dòng điện motor… (Các đèn trạng thái tương ứng với dữ liệu hiển thị).
·     Cài đặt lại thông số mặc định theo nhà sản xuất: BP-01 = 1.
Tham khảo tài liệu KOC550 series inverter để biết thêm rất nhiều chức năng khác.
4. Sơ đồ đấu nối và tham số cài đặt biến tần KOC 550 sử dụng công tắc chiết áp ngoài
v    Bảng cài đặt
Tham sốĐơn VịDiễn giảiGiá trị
bP-01 Reset biến tần về mặc định1
b0-02 Chọn lệnh chạy ngoài1
b0-03 Chọn lệnh tần số qua chân AI12
b0-10HzTần số lớn nhất50
b0-12HzGiới hạn trên tần số50
b0-17GiâyThời gian tăng tốc10
b0-18GiâyThời gian giảm tốc10
b4-00 Chọn chân S1 chạy thuận1
b4-01 Chọn chân S2 chạy nghịch2
    
b1-01KWCông suất động cơ
b1-02VĐiện áp động cơ
b1-03ADòng điện động cơ
b1-04HzTần số động cơ
b1-05RPMTốc độ động cơ
5. Bảng mã lỗi và cách khắc phục
Mã lỗiDiễn giảiCách khắc phục 
Err02Quá dòng điện trong quá trình tăng tốc– Tăng thời gian tăng tốc.
– Giảm bớt tải.
– Kiểm tra lại dây dẫn và động cơ.
– Cài đặt và thực hiện dò lại tham số động cơ.
– Điều chỉnh điện áp đầu vào trong khoảng cho phép.
 
Err03Quá dòng điện trong quá trình giảm tốc– Tăng thời gian giảm tốc.
– Giảm bớt tải.
– Kiểm tra lại dây dẫn và động cơ.
– Cài đặt và thực hiện dò lại tham số động cơ.
– Điều chỉnh điện áp đầu vào trong khoảng cho phép.
 
Err04Quá dòng điện ở vận tốc không đổi– Giảm bớt tải.
– Kiểm tra lại động cơ.
– Cài đặt và thực hiện dò lại tham số động cơ.
– Điều chỉnh điện áp đầu vào trong khoảng cho phép.
– Chọn biến tần có công suất lớn hơn.
 
Err05Quá điện áp trong quá trình tăng tốc– Tăng thời gian tăng tốc.
– Kiểm tra lại dây dẫn và động cơ.
– Cài đặt và thực hiện dò lại tham số động cơ.
– Điều chỉnh điện áp đầu vào trong khoảng cho phép.
– Lắp đặt thêm điện trở xả.
 
Err06Quá điện áp trong quá trình giảm tốc– Tăng thời gian giảm tốc.
– Kiểm tra lại dây dẫn và động cơ.
– Cài đặt và thực hiện dò lại tham số động cơ.
– Điều chỉnh điện áp đầu vào trong khoảng cho phép.
– Lắp đặt thêm điện trở xả.
 
Err07Quá điện áp ở vận tốc không đổi– Điều chỉnh điện áp đầu vào trong khoảng cho phép.
– Lắp đặt thêm điện trở xả.
 
Err08Lỗi nguồn điện đầu vào– Kiểm tra và điều chỉnh điện áp đầu vào trong khoảng cho phép. 
Err09Điện áp đầu vào thấp– Reset lỗi.
– Kiểm tra và điều chỉnh điện áp đầu vào trong khoảng cho phép.
– Liên hệ với kỹ thuật viên.
 
Err10Quá tải biến tần– Giảm bớt tải.
– Kiểm tra lại dây dẫn và động cơ.
– Chọn biến tần có công suất lớn hơn.
 
Err11Quá tải động cơ– Giảm bớt tải.
– Kiểm tra lại dây dẫn và động cơ.
– Chọn biến tần có công suất lớn hơn.
 
Err12Lỗi mất pha đầu vào– Kiểm tra nguồn đầu vào biến tần.
– Liên hệ với kỹ thuật viên.
 
Err13Lỗi mất pha đầu ra– Kiểm tra dây dẫn từ biến tần tới động cơ.
– Kiểm tra lại động cơ.
– Liên hệ với kỹ thuật viên.
 
Err14Quá nhiệt biến tần– Kiểm tra và vệ sinh quạt tản nhiệt biến tần.
– Liên hệ với kỹ thuật viên.
 
Err17Lỗi Contactor– Kiểm tra và điều chỉnh điện áp đầu vào trong khoảng cho phép.
– Liên hệ với kỹ thuật viên.
 
Err23Lỗi chạm vỏ– Kiểm tra lại dây dẫn và động cơ.
– Liên hệ với kỹ thuật viên.
 
Err40Lỗi giới hạn dòng điện– Giảm bớt tải.
– Kiểm tra lại dây dẫn và động cơ.
– Chọn biến tần có công suất lớn hơn.