Hướng Dẫn Cài Đặt Biến Tần Orikon FMZ Type H600

HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT CHO BIẾN TẦN FMZ Type H600
STTCHỨC NĂNG THAM SỐ NAMETHAM SỐ  CÀI ĐẶTDIỄN GIẢI NỘI DUNG CỦA PHẠM VI CÀI ĐẶT
Nhóm thông số chạy cơ bản F00
1Lựa chọn ngôn ngữ (chỉ dành với màn hình LCD)F00.00 =00 là chinese; 1 là English
2Định nghĩa hàm vĩ mô
(Macro Function Definition)
F00.01 =00 là chế độ chung; 1 là chế độ cấp nước không đổi bơm đơn;
2 là 1 biến 2 nguồn (1 bơm tần số thay đổi+2 bơm tần số nguồn);
3 là khởi động mềm tuần hoàn ba bơm (3 máy bơm tần số thay  đổi) chế độ cấp nước; 4 là chế độ cấp nước bằng máy bơm nước năng lượng mặt trời; 5 là chế độ điều khiển CNC 
3Chế độ điều khiểnF00.02 =00 là đk V/F chung (thủ công tăng moment xoắn); 1 là đk V/F nâng cao (tự động tăng moment xoắn); 2 là ĐK Vector vòng hở (SVC); 4 là đk V/F loại tách biệt
4Chọn lệnh chạyF00.03 =10 là chạy dừng keypad; 1 là chạy công tắc ngoài; 2 là chạy truyền thông
5Chọn lệnh chỉnh tần số chính AF00.04 =90 là chỉnh nút ^˅ bàn phím hoặc bộ mã hóa encoder +F00.10; 1 là chỉnh 
lệnh ngoài UP/DOWN+F00.10; 2 là truyền thông; 3 là analog AI1 (0- 
 10V/20mA); 4 là analog AI2 (0-10V); 5 là bộ xung (0-50khz); 6 là bộ PLC  đơn 
giản; 7 là bộ chạy tốc độ nhiều tầng; 8 là bộ đk PID; 9 là đk volum màn hình 
(tương thích encoder); 10 là  bộ MPPT (bơm năng lượng mặt trời); 11 là 
volum biến tần
6Chọn nguồn chỉnh tần số phụ BF00.05 =3Thông số giống mục F00.04
7Nguồn tần sốF00.06 =00 là nguồn tần số chính A
8Tần số max outputF00.12 =50 
9Tần số giới hạn trênF00.13 =50 
10Tần số giớ hạn dướiF00.14 =00hz-F00.13
11Thời gian tăng tốc 1F00.16 =15 
12Thời gian giảm tốc 1F00.17 =15 
13Cài hướng chạyF00.18 = 00 là Forword; 1 là Reverse; 2 là ngăn chặn chạy ngược Reverse
14Tần số sóng mangF00.19 = 4.5Chỉnh cho motor êm ngắt tiếng kêu rít rít, ưu tiên lấy số nhỏ
15Cài đặt mật khẩuF00.20 =0Không cài. Lưu ý 1 (0-9 là không có mật khẩu)
16Cài đặt kiểu khởi động StartF01.00=00 là bắt đầu ở tần số bắt đầu; 1 là phanh DC+ khởi động khi bắt đầu; 2 là khởi động theo dõi tốc độ
17Cài chế độ dừngF01.08=00 là dừng giảm tốc; 1 là dừng tự do
18Thời gian tăng/giảm tốc 2F01.13Tăng tốc F01.13, giảm tốc F01.14
Thời gian tăng/giảm tốc 3F01.15Tăng tốc F01.15, giảm tốc F01.16
Thời gian tăng/giảm tốc 4F01.17Tăng tốc F01.17, giảm tốc F01.18
Lựa chịn đơn vị thời gian tăng/giảm tốcF01.19=0Mục này không cần cài. 0 là giây; 1 là phút; 2 là 0.1 giây
19Cài tần số Forward JOGF01.20=5 
Cài tần số Reverse JOGF01.21=5 
Thời gian tăng tốc JOGF01.22=15 
Thời gian giảm tốc JOGF01.22=15 
20Kiểu motorF02.00=00 là motor không đồng bộ AC
Công suất định mức motorF02.01Cài theo nhãn
Tần số định mức  motorF02.02của motor
Tốc độ định mức của motorF02.03 
Điện áp định mức motorF02.04 
Dòng điện định mức motorF02.05 
Nhóm thông số kiểm soát vòng lặp tốc độ, moment xoắn và điều khiển từ thông F04
21Điều khiển vector của hệ số bù trượt dương (trạng thái điện)F04.08=100%50-200%. Để điều chỉnh tốc độ chính xác tốc độ ổn định motor. Khi motor chịu tải nặng và tốc độ thấp thì cài tăng, hoặc ngược lại. 
Điều khiển vector của hệ số bù trượt âm (trạng thái hãm)F04.09=100%Hệ số bù trượt là dương thì nó bù tốc độ khi tốc độ trượt motor là dương hoặc ngược lại hệ số bù trượt âm thì nó bù tốc độ khi tốc độ trượt motor là âm
Điều khiển tốc độ và moment
(speed and torque control)
F04.10=00 là tốc độ; 1 là torque; 2 là hợp lệ có điều kiện (công tắc ngoài-terminal switch)
Lệnh moment xoắn (torque command)F04.12=00 là đặt bàn phím; 1 là AI1; 2 là AI2; 3 là đặt truyền thông
Torque được đặt bằng bàn phímF04.13=0Giá trị cài đặt là % dòng điện định mức động cơ, -200%   ̴ 200%̴
Kênh giới hạn tốc độ 1 của chế độ điều khiển torque (Forward)F04.14=00 là keypad set 1;  1 là AI1;  2 là AI2
Kênh giới hạn tốc độ 2 của chế độ điều khiển torque (Reverse)F04.15=00 là keypad set 2;  1 là AI1;  2 là AI2
Keypad giới hạn tốc độ 1F04.16=100
(0-100%)
Giá trị giới hạn của tốc độ giới hạn keypad 1 tương ứng với tần số đầu ra tối đa. Tương ứng với với giá trị giới hạn tốc độ Forward khi F04.14=0
Keypad giới hạn tốc độ 2F04.17=100
(0-100%)
Giá trị giới hạn của tốc độ giới hạn keypad 2 tương ứng với tần số đầu ra tối đa. Tương ứng với với giá trị giới hạn tốc độ Reverse khi F04.15=0
Thời gian tăng torqueF04.18=0.1Phạm vi cài 0.0-10.0s. Thời gian tăng/giảm moment xoắn xác định thời điểm 
Thời gian giảm torqueF04.19=0.1moment xoắn  tăng từ 0 đến giá trị cực đại hoặc giảm từ giá trị cực đại xuống 0.
Giới hạn electric torque của chế độ VectorF04.20=180Đặt giới hạn moment điện của chế độ Vector, giá trị cài đặt là % dòng điện định mức motor. Tải nặng G (0%-200%/160%), tải nhẹ P (0%-200%/120%)
Giới hạn  braking torque của chế độ VectorF04.21=180Đặt giới hạn moment xoắn hãm của chế độ Vector, giá trị cài đặt là % dòng điện  định mức motor. Tải nặng G (0%-200%/160%), tải nhẹ P (0%-200%/120%)
Phát hiện torque và hành độngF04.22=00 là phát hiện không hợp lệ; 1 là tiếp tục chạy sau khi phát hiện quá moment  xoắn  trong quá trình tốc độ không đổi; 2 là tiếp tục chạy sau khi phát hiện quá moment
xoắn trong lúc đang chạy; 3 là ngắt đầu ra sau khi phát hiện quá moment xoắn trong quá trình tốc độ không đổi; 4 là ngắt đầu ra sau khi phát hiện quá moment xoắn trong quá trình đang chạy; 5 là tiếp tục chạy sau khi phát hiện thiếu moment xoắn trong quá trình tốc độ không đổi; 6 là tiếp tục chạy sau khi phát hiện thiếu moment xoắn trong quá trình chạy; 7 là ngắt đầu ra sau khi phát hiện thiếu moment xoắn trong quá trình tốc độ không đổi; 8 là ngắt đầu ra sau  khi phát hiện thiếu moment xoắn trong quá trình chạy
Mức độ phát hiện TorqueF04.23=150Khi moment xoắn thực tế liên tục lớn hơn F04.23 (mức phát hiện moment xoắn)
Thời gian phát hiện TorqueF04.24=0
(0-10s)
  trong phạm vi F04.24 (thời gian phát hiện moment xoắn), biến tần sẽ thực hiện các hành động tương ứng theo cài đặt của F04.22. Khi mức phát hiện moment  xoắn cài đặt là 100% , nó tương ứng với moment xoắn định mức của motor
Căt ngắt tần số của hệ số ma sát tĩnhF04.25=10Do moment xoắn khởi động của motor không được, việc tăng giá trị cài đặt của 
Hệ số ma sát tĩnhF04.26=0F04.26 có thể làm tăng moment khởi động. 
Thời gian giữ của hệ số ma sát tĩnhF04.27=0Khi tốc độ vượt quá giá trị cài đặt của  F04.25 thì mô men xoắn tăng giảm dần đến moment nhất định trong thời gian đã cài đặt F04.27
Nhóm thông số kiểm soát điều khiển V/F
 Cài V/F đường cong (curve)F05.00=00 là đường cong tuyến tính (linear curve); 1 là đường cong moment xoắn giảm dần 1 (1.3 công suất); 2 là đường cong moment xoắn giảm dần 2 (1.5 công suất);3 là đường cong moment xoắn giảm dần 3 (1.7 công suất); 4 là đường cong vuông; 5 là đường cong V/F do người dùng thiết lập  (xác định bởi F05.03-F05.08)
 Cài đặt tăng moment xoắn (Torque)F05.01=5.5Tăng moment bằng tay, cài đặt là tỷ lệ phần trăm so với điện áp định mức motor
 Tần số căt tăng momentF05.02=15 
 V/F Tần số điểm 1F05.03=12.5 
 V/F Điện áp điểm 1F05.04=25% 
 V/F Tần số điểm 2F05.05=25 
 V/F Điện áp điểm 2F05.06=50% 
 V/F Tần số điểm 3F05.07=37.5 
 V/F Điện áp điểm 3F05.08=75% 
 V/F bù tần số trượt (v/f control slip frequency compensation)F05.09=0Sau khi motor được tải, tốc độ sẽ giảm xuống  và việc sử dụng bù trượt có thể khiến tốc độ motor gần với tốc độ đồng bộ của nó, do đó độ chính xác điều khiển tốc độ motor là cao hơn
 Hệ số lọc bù trượt điều khiển V/FF05.10=3(0-10). Thông số này dùng để điều chỉnh tốc độ đáp ứng của tần số bù trượt.  Giá trị đặt càng lớn thì tốc độ phản hồi càng chậm và tốc độ động cơ càng ổn định
 Hệ số lọc bù moment xoắn điều khiển V/FF05.11=0(0-10).Trong quá trình tăng moment tự do, thông số này dùng để điều chỉnh tốc độ đáp ứng bù moment. Giá trị đặt càng lớn thì tốc độ phản hồi càng chậm và  tốc độ động cơ càng ổn định.
 Điều khiển V/F loại tách biệtF05.12=00: chế độ nửa tách VF, điện áp đầu ra vòng hở.
1: chế độ nửa tách VF, điện áp đầu ra vòng kín.
2: chế độ tách hoàn toàn VF, điện áp đầu ra vòng hở.
3: chế độ tách hoàn toàn VF, điện áp đàu ra vòng kín.
Lưu ý 1: khi chọn điều khiển tách rời VF, hãy đóng chức năng bồi thường thời gian chết.
Lưu ý 2: khái niệm tách biệt một nửa là dựa vào trong quá trình khởi động, tần số và điện áp của VFD vẫn là quan hệ VF nhưng bị tách ra sau khi đạt đến tần số cài đặt
 Kênh cài đặt điện ápF05.13=00 là cài đặt kỹ thuật số (digital); 1 là AI1; 2 là AI2
 Kênh phản hồi của điện áp đầu ra vòng kínF05.14=00 là AI1; 1 là AI2; Lưu ý chỉ hợp lệ cho chế độ đầu ra vòng kín.
 Cài đặt kỹ thuật số (digital) điện áp đầu raF05.15=100Lưu ý: ở chế độ đầu ra vòng hở, đầu ra tối đa điện áp bằng 100% điện áp định mức của motor
 Giới hạn độ lệch của điều chỉnh điện áp vòng kínF05.16=20-5%.Nó được sử dụng để giới hạn phạm vi sai lệch tối đa cho phép điều chỉnh  điện áp ở chế độ vòng kín, từ dó giới hạn điện áp trong phạm vi an toàn để đảm bảo thiết bị hoạt động tốt
 Tối đa đường cong V/F
Điện áp của chế độ tách một nửa
F05.17=800-100% Lưu ý điện áp này đại diện cho điện áp đầu ra của VFD
 Ngắt kết nối phản hồi điện ápF05.21=00 là báo động và tiếp tục chạy với điện áp tại thời điểm ngắt kết nối; 1 báo động và tiếp tục chạy với điện áp giảm có giá trị giới hạn biên độ; 2 là hoạt động bảo vệ và dừng tự do
 Giá trị điện áp phát hiện của ngắt kết nối  phản hồi điện ápF05.22=2%(0-100%). Giá trị tối đa của điện áp được sử dụng làm giới hạn trên của phát hiện. Khi phát hiện điện áp thấp thì bảo vệ theo F05.21
 Thời gian phát hiện ngắt kết nối  phản hồi điện ápF05.23=10(0-100s). Sau khi phản hồi điện áp ngắt kết nối xảy ra, khoản thời gian  trước khi hành động bảo vệ
 Giới hạn điện áp của phản hồi điện ápF05.24=80%(0-100%).Điện áp này đại diện cho điện áp đầu ra của biến tần. Thiết lập thông số này hợp lý có thể ngăn ngừa hư hỏng thiết bị do điện áp quá mức tại thời điểm ngắt kết nối
 Giá trị phát hiện điện áp thấp của The BusbarF05.25=0(0-1000V). 0 là không có hiệu lực và điện áp The Busbar thấp hơn giá trị của tham số này sẽ báo lỗi E-34
 Giá  trị đặt lại lỗi áp thấp The BusbarF05.26=0(0-1000V). Nếu điện áp The Busbar đạt đến giá trị cài đặt này, lỗi điện áp thấp E-34 sẽ tự động thiết lập lại và Start
F06. Nhóm Analoge và các thông số đầu vào và đầu ra xung
F07. Nhóm thông số đầu vào và đầu ra kỹ thuật số (digital)
 Đầu vào chức năng X1. (Khi F00.01 là 2 or 3, mặc định là hàm NO.58)F07.00=11 là Forward run; 2 là Reverse run; 3 là three-wire run control; 4 là thuận JOG; 5 là nghịch JOG;…15/16/17/18 là đa cấp tốc độ 1/2/2/4.  Xem thêm trang 43
 Đầu vào chức năng X2. (Khi F00.01 là 2 or 3, mặc định là hàm NO.59)F07.01=2 
 Đầu vào chức năng X3. (Khi F00.01 là 2 or 3, mặc định là hàm NO.60)F07.02=4 
 Đầu vào chức năng X4. (Khi F00.01 là 2 or 3, mặc định là hàm NO.61)F07.03=7 
 Đầu vào chức năng X5. (Khi F00.01 là 2 or 3, mặc định là hàm NO.62)F07.04=8 
 Đầu vào chức năng X6. (Khi F00.01 là 2 or 3, mặc định là hàm NO.63)F07.05=0 
 Đầu vào chức năng X7. (đầu vào xung tốc độ cao) F07.06=45 
F08. Nhóm thông số kiểm soát PID
F09. Nhóm thông số Simple PLC, Multi-speed
F10. Nhóm thông số Bảo vệ (protective)
 Động cơ bảo vệ quá tảiF10.00=11(0-123).LED đơn vị lựa chọn bảo vệ quá tải motor: 0 là không bảo vệ; 1 là bảo vệ quá tải động cơ thông thường; 2 là bảo vệ quá tải động cơ biến tần; 3 là bảo vệ quá tải động cơ tự xác định LED 10 bits lựa chọn bảo vệ quá tải biến tần: 0 là không bảo vệ; 1 là bảo vệ quá tải biến tần; 2 tự xác định bảo vệ quá tải biến tần LED 100 bits lựa chọn bảo vệ quá tải báo động trước: 0 là không bảo vệ; 1 là hiệu quả
 Hệ số bảo vệ quá tải motorF10.01=10020-120%
 Lựa chọn bảo vệ thấp điện ápF10.02=00 là không bảo vệ; 1 là bảo vệ, điện áp thấp sẽ báo lỗi
 Mức bảo vệ giới hạn điện áp thấp ACF10.03=350Điện áp giới hạn dưới cho phép Bus DC khi biến tần hoạt động bình thường; 220v (180-280v); 380v (330-480v)
 Mức bảo vệ giới hạn quá điện áp DCF10.04=700Xác định điện áp hoạt động để bảo vệ quá áp; 220v (350-390v); 380v (600-780v)
 Giới hạn điện áp khi giảm tốc (0-100)F10.05=20Trong quá trình giảm tốc, giá trị này càng lớn thì khả năng triệt tiêu quá điện áp càng mạnh. (Cài 0 là không hợp lệ)
 Mức giới hạn dòng điện (chỉ hợp lệ cho chế độ V/F)F10.06=16080-200% A định mức biến tần. 
 Giới hạn dòng điện trong vùng suy yếuF10.07=00 là bị giới hạn bởi mức giới hạn dòng điện của F10.6; 1 là giới hạn theo mức giới hạn dòng điện được quy đổi F10.06
 Hệ số giới hạn dòng điện trong việc tăng tốcF10.08=200-100.Trong quá trình tăng tốc, giá trị càng lớn thì khả năng triệt tiêu quá dòng càng mạnh; (cài 0 là không hợp lệ)
 Hệ số giới hạn dòng điện khi chạy tốc độ không đổi (0-5000)F10.09=400-100 có nghĩa là giảm tần số tự động, hệ số càng lớn thì tốc độ giảm tần số càng nhanh; 101-5000 là giảm tần số thủ công; 101 có nghĩa là 0.01hz/s, và …, 5000 là có nghĩa 50.00hz/s
 Thời gian phát hiện ngắt tải (0.1-60s)F10.10=5Thời gian phát hiện mất tải (F10.10) xác định đầu ra của tín hiệu mất tải sau khi dòng điện đầu ra của biến
 Mức độ phát hiện tổn thất tải (0-100% Ampe định mức biến tần)F10.11=0liên tục thấp hơn mức phát hiện mất tải (F10.11) trong một khoản thời gian nhất định; 0 là phát hiện mất tải không hợp lệ
 Mức báo động quá tải (báo lỗi A-09, 1-200%)F10.12=160Thông qua việc cài đặt thông số F10.12 và F10.13, khi dòng điện đầu ra của biến tần lớn hơn mức cảnh báo
 Thời gian trễ báo động quá tải (0-30s)F10.13=10trước quá tải F10.12, sau khi xử lý độ trễ F10.13, biến tần sẽ xuất ra tín hiệu cảnh báo trước, tức là bảng điều khiển hiển thị A-09
 Ngưỡng phát hiện nhiệt độ (0-90)F10.14=65Bằng cách cài đặt chức năng No.51 trong mã chức năng F07.18-F07.21. Khi nhiệt độ đạt đến cài đặt này thì tín hiệu phát ra
 Bảo vệ mất pha đầu vào và đầu raF10.15=10 là vô hiệu hóa; 1 là đầu vào không bảo vệ – bảo vệ đầu ra; 2 là bảo vệ đầu vào- đầu ra không bảo vệ; 3 là bật bảo vệ cả đầu vào và đầu ra
 Thời gian trì hoãn bảo vệ mất pha đầu vàoF10.16=3Báo lỗi E-12
 Tham chiếu phát hiện bảo vệ mất pha đầu raF10.17=250-100%A định mức biến tần. Khi dòng đầu ra lớn hơn dòng cài F10.17, sau 5s biến tần sẽ báo lỗi E-13
 Hệ số phát hiện pha ra mất cân bằngF10.18=10Nếu hệ số lệch giữa các pha ra lớn hơn cài đặt thì sau 10s biến tần báo lỗi mất cân bằng dòng điện E-13
F11. Nhóm thông số truyền thông
F12. Nhóm thông số nâng cao: chức năng và hiệu suất
 Phanh độngF12.00=10 là bị vô hiệu hóa; 1 là luôn được bật; 2 là chỉ kích hoạt khi giảm tốc
 Điện áp ban đầu của phanh độngF12.01=680 
  Độ trễ điện áp của phanh độngF12.02=10 
 Tỷ lệ hành động của phanh độngF12.03=100 
 Khởi động lại sau khi mất điệnF12.04=00 là bị vô hiệu hóa; 1 là bắt đầu ở tần số ban đầu; 2 là bắt đầu ở chế độ theo dõi tốc độ
 Điều khiển quạt làm mátF12.08=00 là điều khiển tự động; 1 là luôn chạy khi bật nguồn; 2 là chạy ở nhiệt độ ≥50, ≤45 thì quạt dừng
 Ưu tiên chạy JOGF12.24=00 là tàn tật; 1 là ư tiên chạy JOG
F14. Nhóm quản lý thông số và cài đặt chức năng bảng điều khiển
 Khởi tạo (RESET) tham sốF14.12=00 là vô hiệu hóa; 1 là khôi phục tất cả thông số (trừ thông số motor); 2 là khôi phục 100% thông số; 3 là xóa lịch sử lỗi
 Chống ghi cài thông sốF14.13=00 là cho phép sửa thông số và một số thì không khi đang Run; 1 là chỉ được phép cài F00.07 và F00.10; 2 là đóng tất cả các tham số (trừ F14.13)
  F14.18=00 là loại G (tải moment xoắn không đổi); 1 là loại P (mô hình loại tải quạt, máy bơm nước)
F15. Nhóm thông số cấp nước đa máy bơm
F16. Nhóm thông máy bơm năng lượng mặt trời