Need Help?
CÀI ĐẶT ĐIỀU KHIỂN CHO BIẾN TẦN INVT GD200A | |||
P00.00 | 2 | Chế độ chạy V/F | |
P00.01 | 1 | Chọn lệnh chạy/dừng từ terminal | |
P00.01=0: chọn lệnh chạy/dừng từ bàn phím ( phím RUN / STOP ) | |||
P00.03 | 50 | Hz | Tần số MAX, phải đặt lớn hơn hoặc bằng tần số định mức của motor |
P00.04 | 50 | Hz | Tần số ngưỡng trên |
P00.05 | 0 | Hz | Tần số ngưỡng dưới |
P00.07 | 3 | ||
P00.06 | 2 | Chọn nguồn đặt tốc độ bằng biến trở ngoài ngõ vào AI2; | |
P00.06=00: Chọn nguồn đặt tốc độ bằng bàn phím (6/5) | |||
P00.06=01: Chọn nguồn đặt tốc độ bằng biến trở trên bàn phím. | |||
P00.11 | … | Giây | Thời gian tăng tốc (thời gian từ 0Hz đến tần số MAX) |
P00.12 | … | Giây | Thời gian giảm tốc (thắng động năng từ tần số MAX về 0Hz) |
P00.18 | Reset tất cả các thông số về mặc định | ||
P01.18 | 0 | Cấm chạy nếu S1 – COM nối sẵn khi cấp nguồn | |
P01.18=1: Cho phép chạy nếu S1 – COM nối sẵn khi cấp nguồn | |||
P04.01 | 2 | % | Bù moment khởi động ở tần số thấp |
P04.09 | 0 | % | Tắt hệ số bù trượt cho motor |
P05.01 | 1 | Chức năng chân S1: chạy thuận | |
P05.02 | 2 | Chức năng chân S2: chạy ngược | |
Cài Đặt Thông Số Motor Cho Biến Tần INVT GD200A | |||
P00.17 | 0 | Chọn chế độ tải G (tải nặng) :0 Chọn chế độ tải P (tải nhẹ): 1 | |
P02.01 | … | kW | Công suất định mức của motor |
P02.02 | … | Hz | Tần số định mức của motor |
P02.03 | … | RPM | Tốc độ định mức của motor |
P02.04 | … | V | Điện áp định mức của motor |
P02.05 | … | A | Cường độ dòng điện định mức của motor |
P02.27 | 100% | Bảo vệ quá tải motor | |
Cài Đặt Thông Số Khi Dùng Nút Nhấn Không Tự Giữ Để On Và Off | |||
P05.01 | 1 | Chọn chức năng S1, chạy thuận khi S1 kích 1 xung với COM, button FWD | |
P05.02 | 2 | Chọn chức năng S2, chạy ngược khi S2 kích 1 xung với COM, button REV | |
P05.03 | 3 | Chọn chức năng S3, dừng khi S3 hở 1 xung với COM, button STOP | |
P05.13 | 3 | Chọn chế độ 3 wire, chế độ lưu lại trạng thái kích hoạt của button |