Hướng Dẫn Cài Đặt Biến Tần ABB ACS580

HƯỚNG DẪN VÀO THÔNG SỐ BIẾN TẦN 
BƯỚC 1: Vào Menu
BƯỚC 2: Nhấn mũi lên/ xuống đến Parameter
BƯỚC 3: Chọn Complete list
BƯỚC 4: Chọn nhóm thông số cần cài đặt rồi nhấn Select
THIẾT ĐẶT MACRO
1. 96.04 Chọn ABB STANDARD (Sau đó tắt nguồn biến tần đi rồi mở lại)

THIẾT ĐẶT THÔNG SỐ ĐỘNG CƠ (Nhóm thông số 99 bắt  buộc)
1. 99.03 Chọn Kiểu motor (AM ,PMSM)
2. 99.04 Chọn chế độ điều khiển động cơ 
3. 99.06 Xác định dòng điện định mức của động cơ.
4. 99.07 Xác định điện áp định mức của động cơ.
5. 99.08 Xác định tần số định mức của động cơ.
6. 99.09 Xác định tốc độ định mức của động cơ.
7. 99.10 Xác định công suất định mức của động cơ.
8. 99.13 Chức năng thực hiện ID RUN ( chức năng thực hiện sau khi thiết đặt thông số động cơ và giới hạn xong , chức năng này dùng để nhận diện động cơ để biến tần điều khiển tốt hơn.)
Lưu ý : các thông số thiết đặt này phải chính xác trên nhãn của động cơ.
THIẾT ĐẶT ĐẦU VÀO ANALOG
1. 12.15 Xác định giá trị đầu vào analog AI1 là dòng điện hay điện áp .
2. 12.17 Xác định giá trị cực tiểu đầu vào analog AI1 ( ứng với cảm biến có giá trị đầu ra từ 4..20mA ta phải thiết đặt giá trị này là 20% . Nếu tín hiệu vào là điện áp 0..10V thì đặt là 0% ).
3. 12.18 Xác định giá trị cực đại đầu vào analog AI1.
4. 12.19 AI1 Scaled At AI1min giá trị min ứng vào đầu vào AI1 là min.
5. 12.20 AI1 Scaled At AI1max gái trị max ứng vào đầu vào AI1 là max.
6. 12.25 Xác định giá trị đầu vào analog AI2 là dòng điện hay điện áp.
7. 12.27 Xác định giá trị cực tiểu đầu vào analog AI2 (ứng với cảm biến có giá trị đầu ra từ 4..20mA ta phải thiết đặt gía trị này là 20%. Nếu tín hiệu vào là điện áp 0..10V thì đặt là 0%).
8. 12.18 Xác định giá trị cực đại đầu vào analog AI1.
9. 12.29 AI2 Scaled At AI2min giá trị min ứng vào đầu vào AI2 là min.
10. 12.30 AI2 Scaled At AI2max giá trị max ứng vào đầu vào AI2 là max.
THIẾT ĐẶT KIỂU THAM CHIẾU (Tùy chọn )
1. 28.11 Xác định nguồn để tham chiếu tốc độ ngoài REF1. (V/F)
THIẾT ĐẶT TỐC ĐỘ BÊN TRONG (Nhóm thông số 28)
1. 28.22 Chọn nguồn kích hoạt tần số không đổi 1 (DI2).
2. 28.23 Chọn nguồn kích hoạt tần số không đổi 2 (DI3).
3. 28.24 Chọn nguồn kích hoạt tần số không đổi 3 (DI4).
4. 28.26 Tần số tốc độ không đổi 1.
5. 28.27 Tần số tốc độ không đổi 2.
6. 28.28 Tần số tốc độ không đổi 3.
7. 28.29 Tần số tốc độ không đổi 4.
8. 28.30 Tần số tốc độ không đổi 5.
9. 28.31 Tần số tốc độ không đổi 6.
10. 28.32 Tần số tốc độ không đổi 7.
THIẾT ĐẶT GIÁ TRỊ GIỚI HẠN (Bắt buộc)
1. 30.11 Xác định tốc độ cực tiểu của động cơ (mặc định: 0 rpm)
2. 30.12 Xác định tốc độ cực đại của động cơ (như giá trị trên nhãn động cơ).
3. 30.17 Xác định dòng điện cực đại cho phép của động cơ (1.5xIn)
4. 30.13 Xác định giới hạn tần số cực tiểu cho đầu ra.
5. 30.14 Xác định giới hạn tần số cực đại cho đầu ra .
CHỌN CHẾ ĐỘ KHỞI ĐỘNG VÀ DỪNG CỦA ĐỘNG CƠ (Tùy Chọn)
1. 21.03 Chọn chức năng dừng của động cơ:   
Coast: Biến tần ngắt điện ngay , motor dừng tự do.
Ramp: Biến tần dừng theo dốc tuyến tính thẳng.
Torque limit: Biến tần dừng theo giới hạn moment.
CHỌN THỜI GIAN TĂNG TỐC VÀ GIẢM TỐC (Tùy chọn )
1. 23.12 Xác định thời gian tăng tốc 1. 
2. 23.13 Xác định thời gian giảm tốc 1.
3. 23.14 Xác định thời gian tăng tốc 2.
4. 23.15 Xác định thời gian giảm tốc 2. 
Lưu ý: Thời gian tăng tốc/ giảm tốc có hiệu lực khi tham số 23.11 được đặt là 0.
THIẾT ĐẶT ĐẦU RA RELAY
1. 10.24 Chọn nguồn kích hoạt đầu ra cho relay 1. (Chọn bằng 2 Ready run)
2. 10.25 Chọn thời gian trễ ON DELAY.
3. 10.26 Chọn thời gian trễ OFF DELAY.
4. 10.27 Chọn nguồn kích hoạt đầu ra cho relay 2. (Chọn bằng 7 Running)
5. 10.28 Chọn thời gian trễ ON DELAY.
6. 10.29 Chọn thời gian trễ OFF DELAY.
7. 10.30 Chọn nguồn kích hoạt đầu ra cho relay 3 . (Chọn bằng 14 Fault)
8. 10.31 Chọn thời gian trễ ON DELAY.
9. 10.32 Chọn thời gian trễ OFF DELAY.
Lưu Ý: Với điều khiển cho quạt cần cài thêm phần bắt tốc độ:
21.30 Chọn chế độ dừng (Chọn 0 biến tần ngắt điện ngay motor dừng tự do).
21.19 Chế độ khởi động bắt tốc độ (Chọn 4).
97.20 Tỉ lệ U/f (Chọn 1 Squared).